Xe nâng thấp – nâng tiêu chuẩn
1. Thông số kỹ thuật
Thông số | Tải trọng nâng
( kg ) |
Chiều dài càng xe
( B ) mm |
Chiều rộng toàn bộ
( A1 ) mm |
Khoảng giữa 2 càng xe
(A2) mm |
Chiều cao nâng
Max / Min |
XT 540 – 1150 | 2500 | 1150 | 540 | 240 | 185 / 65 |
XT 680 – 1190 | 2500 | 1150 | 680 | 380 | 185 / 65 |
XT 540 – 1150 | 2500 | 1150 | 540 | 240 | 200 / 80 |
XT 680 – 1150 | 2500 | 1150 | 680 | 380 | 200 / 80 |
XT 540 – 1150 | 3000 | 1150 | 540 | 240 | 200 / 80 |
XT 680 – 1150 | 3000 | 1150 | 680 | 380 | 200 / 80 |
2 Phạm vi sử dụng
Xe nâng thấp– nâng tiêu chuẩn thích hợp để di chuyển các loại hàng hoá, vật tư chi tiết … đã được đặt trên các loại giá đỡ tiêu chuẩn. Nhà máy kho xưởng, siêu thị, sàn xe tải…tất cả các nơi để hàng hoá có mặt phẳng đều rất thích hợp sử dụng loại sản phẩm này để di chuyển hàng hoá.
Chắc chắn
Các kết cấu chịu tải được dập liền khối bằng thép tấm, cứng vững cho phép chịu tải vượt quá tới 20% tải trọng thiết kế.
Bền bỉ
Cụm thuỷ lực piston bằng thép mạ crom cực bền, cho phép sử dụng lâu dài và chi phí bảo dưỡng thấp.
3. Chế độ bảo hành
– Bảo hành 01 năm đối với cụm thuỷ lực
– Bảo hành nhanh chóng thuận tiện cho khách hàng trên toàn quốc
– Phụ tùng thay thế chính hãng
Xe nâng thấp – nâng tiêu chuẩn cao cấp
>>> Ngoài cung cấp xe nâng chất lượng cao, giá cực sốc tại Phú Hòa An, quý khách hàng có thể nhận những phần quà vô cùng hấp dẫn của chúng tôi trong Góc khuyến mãi!